555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nhục thung dung x9]
1. (Tính) Nhiều màu sặc sỡ. 2. (Tính) Phiền toái, rườm rà. Như: “phồn văn nhục tiết” 繁 文 縟 節 nghi thức và lễ tiết phiền toái, văn vẻ rườm rà, “nhục lễ” 縟 禮 lễ nghi rườm rà.
nhục = dt Điều xấu xa đau khổ: Rửa sạch nhục mất nước (TrVTrà). tt Xấu xa, nhơ nhuốc: Biết là mới có đủ sức mạnh để làm (HgĐThúy).
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'nhục' trong tiếng Việt. nhục là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Sỉ nhục hay xỉ nhục đâu là từ đúng chính tả? Sỉ nhục là từ đúng chính tả, được ghi trong từ điển tiếng Việt. Còn từ xỉ nhục là một từ hoàn toàn sai chính tả.
Danh từ nhục Điều xấu xa đau khổ. Rửa sạch nhục mất nước (Trần Văn Trà)
9 thg 11, 2018 · Bạn đã hiểu rõ nghĩa của từ Nhục? Nhục là một từ Hán – Việt khá đặc biệt. Khi đứng độc lập từ Nhục không diễn tả hết sắc thái, biểu cảm ẩn chứa trong nó.
Nhục là gì: Mục lục 1 Tính từ 1.1 xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề 2 Danh từ 2.1 điều làm cho nhục Tính từ …
Nhục Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề chịu nhục chết vinh …
Họ thích thỏa mãn nhục dục hơn đẹp lòng Thiên Chúa. Và tôi cũng sẽ không nhịn nhục như trước kia nữa”. Ông ta sỉ nhục người khác: “Ông nói như chó sủa.” Ai giúp họ quên những tủi nhục …
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'nhục'
Bài viết được đề xuất: